Hải Hậu A
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Động từ nguyên mẫu không To

Go down

Động từ nguyên mẫu không To Empty Động từ nguyên mẫu không To

Bài gửi by test 28/05/11, 03:53 pm

A, Sau Do & Do not , Did & Did not , Can & Cannot, Could & Could not , May & May not , Might & Might not , Must & Must not, Shall & Shall not, Should & Should not , Will &Will not, Would & Would not , Need & Need not , Dare & Dare not.

Ví dụ :

- Do say you'll help them ! (Hãy nói rằng anh sẽ giúp họ!)
- They didn't go to church last week (Tuần rồi, họ không đi lễ)
- She daren't answer my question (Cô ta không dám trả lời câu hỏi của tôi)
- You musn't interrupt me now (Anh không được ngắt lời tôi lúc này)

B, Sau các động từ Feel, See, Hear, Watch, Had better, Would rather,Would sooner, Let, Make, Have.

Ví dụ :
- I heard him knock at the door (Tôi nghe hắn gõ cửa)
- Did you see her cross the road? (Anh có thấy cô ta băng qua đ­ờng hay không?)
- You'd better not tell lies (Anh đừng nói dối thì hơn)
- I'd rather work than sleep all day long
(Tôi thích làm việc hơn là ngủ suốt ngày)
- He would sooner retire on a pension than take part in such scandalous business deals (Ông ta nên về nghỉ ăn l­ơng h­u hơn là tham gia vào những vụ làm ăn tai tiếng nh­ vậy)
- Let me know what you are doing (Hãy cho tôi biết các anh đang làm gì)
- Have your driver meet me at the airport
(Hãy dặn tài xế của anh đón tôi tại tại phi trường)
- The delicious smell from the kitchen makes my mouth water
(Mùi thơm ngon từ trong bếp bay ra làm tôi thèm chảy nước dãi)

Đặc biệt
- The joiner helped me to unlock the bicycle (Bác thợ mộc giúp tôi mở khoá chiếc xe đạp) =The joiner helped me unlock the bicycle.
Luyện Thi Tiếng Anh
test
test
Developer Team
Developer Team

Tham gia : 16/03/2010
Bài viết : 1760


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết