Hải Hậu A
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh

Go down

Thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh Empty Thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh

Bài gửi by test 17/05/11, 07:15 pm


- Xa mặt cách lòng: Out of sight, out of mind

- Tai vách mạch rừng: Walls have ears

- Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi: Spare the rod, spoil the child

- Của rẻ là của ôi: The cheapest is the dearest

1. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời

- Every dog has its/ his day

- The longest day must have an end

- The morning sun never lasts a day

2. Ba hoa chích chòe

- Talk hot air

- Have a loose tongue

3. Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng

- He who sees through life and death will meet most success

4. Cả thèm chóng chán

- Soon hot, soon cold

5. Cầm đèn chạy trước ô tô

- Run before one’s hourse to market

- Rush into hell before one’s father

6. Có tật giật mình

- There’s no peace for the wicked

7. Dã tràng xe cát biển đông

- Build something on sand

- Fish in the air

- Beat the air

8. Đã nói là làm

- So said so done

9. Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên

- Love cannot be forced/ compelled

10. Gậy ông đập lưng ông

- Make a rod for one’s own back

11. Ăn cháo đá bát

- Bite the hands that feed

- Eaten bread is soon forgotten

12. Học vẹt

- Learn something by rote

13. Ích kỉ hại nhân

- It is an ill turn that does no good to anyone

14. Kén cá chọn canh

- Pick and choose

15. Khẩu phật tâm xà

- A honey tongue, a heart of gall

16. Không biết thì dựa cột mà nghe

- If you cannot bite, never show your teeth

- The less said the better

17. Làm dâu trăm họ

- Have to please everyone

18. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

- Man proposes, God disposes

19. Năm thì mười họa

- Once in a blue moon

20. Phép vua thua lệ làng

- Custom rules the law

21. Qua cầu rút ván

- Burn one’s boats/ bridges

22. Rượu vào lời ra

- Drunkenness reveals what soberness conceals

23. Suy bụng ta ra bụng người

- A wool-seller knows a wool buyer

24. Sự thật mất lòng

- Nothing stings like truth

25. Ta về ta tắm ao ta

Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn

- There’s no place like home

26. Tẩm ngẩm chết voi

- Dumb dogs are dangerous

- Still water runs deep

- Be ware of silent dog and still water

27. Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói

- First think, then speak

- Second thoughts are best

- Think today, speak tomorrow

28. Vạch áo cho người xem lưng

- Tell tales out of school

29. Xanh vỏ đỏ lòng

- A fair face may hide a foul heart

- Appearances are deceptive

30. Yêu nhau yêu cả đường đi

Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng

- Love me love my dog

- He that loves the tree loves the branch

Ngoài những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao kể trên, bạn còn biết thêm câu nào không? Hãy cùng bổ sung nhé!
test
test
Developer Team
Developer Team

Tham gia : 16/03/2010
Bài viết : 1760


Về Đầu Trang Go down

Thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh Empty Re: Thành ngữ, tục ngữ tiếng Anh

Bài gửi by test 19/05/11, 07:42 pm

27 thành ngữ tiếng Anh thông dụng

1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.

2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.

3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.

4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.

5. Time and tide wait for no man Thời giờ thấm thoát thoi đưa

6. Nó đi di mãi có chờ đại ai.

7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm

8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.

10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục

11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.

12. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo

14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy

16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm

17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa

18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện

19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm

20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to

21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè

23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc

25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái

26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau

27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ
test
test
Developer Team
Developer Team

Tham gia : 16/03/2010
Bài viết : 1760


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết