Cấu trúc đề tốt nghiệp và thi ĐH môn Lý, Hóa, Sinh 2010
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Cấu trúc đề tốt nghiệp và thi ĐH môn Lý, Hóa, Sinh 2010
MÔN VẬT LÝ
A. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu), bao gồm:
II. Phần riêng (8 câu):
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: (a) hoặc (b)
a. Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động và sóng điện từ: 4 câu
Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
b- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
Động lực học vật rắn: 4 câu
Các
nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh
sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân
nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
B. Cấu trúc Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên
B. Cấu trúc đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ:
I- Phần chung cho tất cả thí sinh 40 câu:
III. Phần riêng (10 câu):
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: a hoặc b
aTheo chương trình Chuẩn (10 câu):
Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động; sóng điện từ: 6 câu
Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
bTheo chương trình Nâng cao (10 câu):
Động lực học vật rắn: 4 câu
Các
nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh
sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân
nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 6 câu.
MÔN HÓA HỌC
A. Đề thi tốt nghiệp THPT:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu:
II. Phần riêng
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần a hoặc b
a- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
bTheo chương trình Nâng cao (8 câu):
B. Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên
C. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ
I- Phần chung dành cho tất cả thí sinh (40 câu)
II- Phần riêng:
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b)
a- Theo chương trình Chuẩn:
bTheo chương trình nâng cao:
MÔN SINH HỌC
A. Đề thi tốt nghiệp THPT: Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút.
B. Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên: Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút.
C. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ: Số lượng 50 câu, thời gian 90 phút.
A. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu), bao gồm:
Nội dung | Số câu |
Dao động cơ | 6 |
Sóng cơ | 4 |
Dòng điện xoay chiều | 7 |
Dao động và sóng điện từ | 2 |
Sóng ánh sáng | 5 |
Lượng tử ánh sáng | 3 |
Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô | 5 |
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: (a) hoặc (b)
a. Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động và sóng điện từ: 4 câu
Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
b- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
Động lực học vật rắn: 4 câu
Các
nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh
sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân
nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
B. Cấu trúc Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên
Nội dung | Số câu |
Dao động cơ | 8 |
Sóng cơ | 4 |
Dòng điện xoay chiều | 9 |
Dao động và sóng điện từ | 4 |
Sóng ánh sáng | 6 |
Lượng tử ánh sáng | 4 |
Hạt nhân nguyên tử | 5 |
I- Phần chung cho tất cả thí sinh 40 câu:
Nội dung | Số câu |
Dao động cơ | 7 |
Sóng cơ | 4 |
Dòng điện xoay chiều | 9 |
Dao động và sóng điện từ | 4 |
Sóng ánh sáng | 5 |
Lượng tử ánh sáng | 5 |
Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô | 6 |
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: a hoặc b
aTheo chương trình Chuẩn (10 câu):
Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động; sóng điện từ: 6 câu
Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
bTheo chương trình Nâng cao (10 câu):
Động lực học vật rắn: 4 câu
Các
nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh
sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân
nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 6 câu.
MÔN HÓA HỌC
A. Đề thi tốt nghiệp THPT:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu:
Nội dung | Số câu |
Este, lipit | 2 |
Cacbonhidrat | 1 |
Amin, Amino Axit, Protein: | 3 |
Polime, vật liệu polime | 1 |
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ | 6 |
Đại cương về kim loại | 3 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng | 6 |
Sắt, Crom; các hợp chất của chúng | 3 |
Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 1 |
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ | 6 |
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần a hoặc b
a- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
Nội dung | Số câu |
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp, Cacbonhidrat | 2 |
Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime: | 2 |
Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng | 2 |
Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 2 |
Nội dung | Số câu |
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp, Cacbonhidrat | 2 |
Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime: | 2 |
Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng | 2 |
Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 2 |
Nội dung | Số câu |
Este, lipit | 3 |
Cacbonhidrat | 2 |
Amin, Amino Axit, Protein | 4 |
Polime, vật liệu polime | 2 |
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ | 6 |
Đại cương về kim loại | 4 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng | 7 |
Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, thiếc; các hợp chất của chúng | 4 |
Phân biệt một số chất vô cơ | 1 |
Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 1 |
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ | 6 |
I- Phần chung dành cho tất cả thí sinh (40 câu)
Nội dung | Số câu |
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học | 2 |
Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học | 2 |
Sự điện li | 1 |
Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng | 3 |
Đại cương về kim loại | 2 |
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng | 5 |
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông | 6 |
Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon | 2 |
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol | 2 |
Anđehit, xeton, axit cacbonxylic | 2 |
Este, lipit | 2 |
Amin, amino axit, protein | 3 |
Cacbonhidrat | 1 |
Polime, vật liệu polime | 1 |
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học hữu cơ thuộc chương trình phổ thông | 6 |
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b)
a- Theo chương trình Chuẩn:
Nội dung | Số câu |
Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li | 1 |
Anđehit, xeton, axit cacbonxylic | 2 |
Đại cương về kim loại: | 1 |
Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng | 2 |
Phân biệt chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 1 |
Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu Amin, amino axit, protein | 1 |
Nội dung | Số câu |
Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu Anđehit, xeton, axit cacbonxylic | 2 |
Đại cương về kim loại | 1 |
Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng | 2 |
Phân biệt chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường | 1 |
Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu Amin, amino axit, protein | 1 |
MÔN SINH HỌC
A. Đề thi tốt nghiệp THPT: Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút.
Phần | Nội dung cơ bản | Số câu chung | Phần riêng | |
Chuẩn | Nâng cao | |||
Di truyền học | Cơ chế di truyền và biến dị | 8 | 2 | 2 |
Tính qui luật của hiện tượng di truyền | 8 | 0 | 0 | |
Di truyền học quần thể | 2 | 0 | 0 | |
Ứng dụng di truyền học | 2 | 1 | 1 | |
Tổng số | 21 | 3 | 3 | |
Tiến hóa | Bằng chứng tiến hoá | 1 | 0 | 0 |
Cơ chế tiến hoá | 4 | 2 | 2 | |
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất | 1 | 0 | 0 | |
Tổng số | 6 | 2 | 2 | |
Sinh thái học | Sinh thái học cá thể | 1 | 1 | 0 |
Sinh thái học quần thể | 1 | 1 | ||
Quần xã sinh vật | 2 | 1 | 1 | |
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường | 1 | 1 | 1 | |
Tổng số | 5 | 3 | 3 | |
Tổng số cả 3 phần | 32 (80%) | 8 (20%) | 8 (20%) |
Phần | Nội dung cơ bản | Số câu chung |
Di truyền học | Cơ chế di truyền và biến dị | 9 |
Tính qui luật của hiện tượng di truyền | 9 | |
Di truyền học quần thể | 2 | |
Ứng dụng di truyền học | 2 | |
Di truyền học người | 2 | |
Tổng số | 24 | |
Tiến hóa | Bằng chứng tiến hoá | 1 |
Cơ chế tiến hoá | 6 | |
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất | 1 | |
Tổng số | 8 | |
Sinh thái học | Cá thể và quần thể sinh vật | 4 |
Quần xã sinh vật | 2 | |
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường | 2 | |
Tổng số | 8 | |
Tổng số cả 3 phần | 40 |
Phần | Nội dung cơ bản | Số câu chung | Phần riêng | |
Chuẩn | Nâng cao | |||
Di truyền học | Cơ chế di truyền và biến dị | 9 | 2 | 2 |
Tính qui luật của hiện tượng di truyền | 9 | 2 | 2 | |
Di truyền học quần thể | 3 | 0 | 0 | |
Ứng dụng di truyền học | 2 | 1 | 1 | |
Di truyền học người | 1 | 1 | 1 | |
Tổng số | 24 | 6 | 6 | |
Tiến hóa | Bằng chứng tiến hoá | 1 | 2 | 0 |
Cơ chế tiến hoá | 5 | 2 | ||
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất | 2 | 0 | 0 | |
Tổng số | 8 | 2 | 2 | |
Sinh thái học | Sinh thái học cá thể | 1 | 0 | 0 |
Sinh thái học quần thể | 2 | 1 | 0 | |
Quần xã sinh vật | 2 | 0 | 1 | |
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường | 3 | 1 | 1 | |
Tổng số | 8 | 2 | 2 | |
Tổng số cả 3 phần | 40 (80%) | 10 (20%) | 10 (20%) |
Similar topics
» Công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp và tuyển sinh 2010
» Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và ĐH môn Sử, Địa 2010
» Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và ĐH môn tiếng Anh 2010
» Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2010 FULL
» Cấu trúc đề thi tốt nghiệp, ĐH, CĐ môn Tiếng Anh 2010 (Trắc nghiệm)
» Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và ĐH môn Sử, Địa 2010
» Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và ĐH môn tiếng Anh 2010
» Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2010 FULL
» Cấu trúc đề thi tốt nghiệp, ĐH, CĐ môn Tiếng Anh 2010 (Trắc nghiệm)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|