Hải Hậu A
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TỪ VỰNG BÓNG ĐÁ

Go down

TỪ VỰNG BÓNG ĐÁ Empty TỪ VỰNG BÓNG ĐÁ

Bài gửi by test 26/08/11, 03:45 pm

Dưới đây là một số từ vựng về cách chơi và ghi điểm của môn bóng đá (football):

1. Các từ cơ bản:

a match
two teams playing against each other in a 90-minute game of football
hai đội thi đấu với nhau trong một trận bóng đá dài 90 phút

a pitch
the area where footballers play a match
khu vực mà các cầu thủ thi đấu

a referee
the person who makes sure that the players follow the rules. Normally wears a black shirt and shorts, and has a whistle
người mà đảm bảo rằng các cầu thủ tuân thủ theo luật. Thông thường người này mặc áo và quần đen và có còi

a linesman (referee's assistant)
the person whose main duty it is to indicate with a flag when the ball has gone out of play, when a player is offside or when a player should take a corner
người mà công việc chính là ra dấu bằng cờ khi bóng đã rời khỏi sân, khi một cầu thủ việt vị hoặc khi cầu thủ đá phạt góc

a goalkeeper
the player in goal who has to stop the ball from crossing the goal-line. The only player who is allowed to handle the ball during open play
cầu thủ trong khung thành, người phải không cho bóng qua khỏi vạch khung thành. Chỉ một cầu thủ được cho phép trong vị trí này trong một trận đấu.

an attacker
also called a striker or a forward; a player whose duty it is to score goals, e.g. Samuel Eto'o is an attacker and plays in attack for Barcelona and Cameroon
còn được gọi là "striker" hoặc "forward"; cầu thủ mà nhiệm vụ chính là ghi bàn ví dụ như Samuel Eto'o là một tiền đạo và chơi ở vị trí tấn công cho Barcelona và Cameroon

the skipper
the player who leads a team, also called the captain
cầu thủ mà lãnh đạo đội, còn gọi là "captain"

a substitute
a player who sits on the bench ready to replace another team-mate on the pitch
cầu thủ người ngồi ngoài sân chuẩn bị thay thế cho một đồng đội chơi trong sân

a manager
the person in charge of a team and responsible for training, new players and transfers. For example, Alex Ferguson is the manager of Manchester United
người mà lãnh đạo cho cả đội và chịu trách nhiệm về huấn luyện, những cầu thủ mới và chuyển đổi. Ví dụ: Alex Ferguson là người quản lý cho đội Manchester United


2. Ghi điểm:

the score
the record of goals that indicates who is winning. The final score is the result that decides who has won the match . Can also be used as a verb, e.g. the attacker scored a beautiful goal
tỷ số của bàn thắng mà nói lên ai là người thắng cuộc. Tỷ số cuối cùng là kết quả quyết định ai đã chiến thắng trận đấu. Cũng có thể dùng như động từ, ví dụ: attacker scored a beautiful goal (tiền đạo đã ghi một bàn thắng đẹp)

to concede
to allow a goal in, the opposite of scoring a goal. For example, Ghana conceded only four goals in the World Cup qualifying group 2
thừa nhận một bàn thua, đối ngược với thực hiện được một bàn thắng. Ví dụ: đội Ghana chỉ chịu thua bốn bàn trong vòng lượt nhóm 2 Cúp Thế Giới

a goal
a successful attempt at scoring achieved by putting the ball over the goal line into the goal past the goalkeeper
một cố gắng thành công ở việc ghi điểm bằng cách đưa bóng qua vạch khung thành vào khung thành vượt qua thủ môn

an own goal
a goal scored accidentally by a member of the defending team that counts in favour of the attacking team
một bàn thắng được ghi một cách vô tình bởi một thành viên hậu vệ mà ghi điểm cho đội đối phương

the lead
when a team scores first it is "in the lead", i.e. winning the match at the point of scoring
khi một đội ghi điểm trước là "đang dẫn đầu", ví dụ thắng trận đấu bằng tỷ số được ghi

an equaliser
a goal that cancels out the opposing team's lead and leaves the match tied or drawn
bàn thắng mà làm cho đội đối phương đang dẫn đầu trở nên quân bình

a win
a match in which a team is victorious and beats the other team. A win normally gives the winning team three points, the losing team does not get any points. More commonly used as a verb, e.g. Brazil won the World Cup in 2002 game
một trận đấu mà trong đó một đội là thắng cuộc và chiến thắng đối phương. Một trận thắng thường mang lại cho đội thắng 3 điểm, và đội thua không có điểm nào. Thường được sử dụng như một động từ, ví dụ: Brazil won the World Cup in 2002 game (đội Bzazil thắng trong Cúp Thế Giới 2002)

a draw
a match that ends in a tie, i.e. has no winner or loser. The teams get one point each for a draw. Can also be used as a verb, e.g. Congo drew 0-0 (nil all) with Senegal in June
một trận đấu chấm dứt với tỷ số hoà, không có người thắng hoặc kẻ thua. Mỗi đội sẽ có 1 điểm trong trận hoà. Có thể được sử dụng như động từ, ví dụ Congo drew 0-0 (nil all) with Senegal in June (đội Congo hoà 0-0 với đội Senegal trong tháng Sáu)


3. Các loại đá bóng

a kick
to hit something, or somebody, with your foot. In football, the players kick the ball
đá một cái gì, hoặc người nào đó bằng chân. Trong bóng đá, các cầu thủ đá quả bóng

to shoot
to kick the ball towards the net at one end of the pitch (the goal) in an attempt to score a goal
đá quả bóng về phía khung thành ở phía cùng của sân nhằm ghi một bàn thắng

the kick-off
the first kick of the game when two players from the same team in the centre circle play the ball and start the match. Also the first kick after half-time or after a goal has been scored
một cú đá bóng đầu tiên trong trận đấu khi hai cầu thủ trong cùng một đội trong vòng trung tâm chơi bóng và bắt đầu trận đấu. Cũng là cú đấu đầu tiên sau khi nghỉ giải lao hoặc sau khi một bàn thắng đã được ghi.

a goal-kick
a kick taken from the 6-yard line by the defending team after the ball has been put over the goal-line (or byline) by the attacking team
một cú đá bóng từ vạch 6 thước bởi đội phòng thủ sau khi quả bóng được đưa qua vạch khung thành bởi đội tấn công

a free-kick
the kick awarded to a team by the referee after a foul has been committed against it
một cú đá bóng cho một đội quyết định bởi trọng tài khi một cầu thủ phạm lỗi

a penalty
a free shot at goal from 12 yards (11 metres or the penalty spot) awarded by the referee to a team after a foul has been committed in the penalty area
một cú đá tự do từ vạch 12 thước (11 mét hoặc vị trí đá phạt) được quyết định bởi trọng tài cho một đội sau khi một cầu thủ phạm lỗi trong vùng đá phạt.

a corner
a kick from the corner flag awarded to the attacking team when the ball has crossed the goal-line (or byline) after last being touched by a player of the defending team
một cú đá từ góc cờ cho đội tấn công khi bóng đã vượt qua vạch khung thành sau khi bị chạm tay bởi một cầu thủ của đội phòng thủ

a throw-in
a throw is taken from the sideline (or touchline) after the ball has gone out of play. The only time a player can handle the ball without committing a foul
một cú phát bóng được thực hiện ở vạch biên sau khi bóng ra khỏi sân. Đây là lần duy nhất mà cầu thủ có thể chơi bóng bằng tay mà không bị phạm lỗi

(Sưu tầm)
test
test
Developer Team
Developer Team

Tham gia : 16/03/2010
Bài viết : 1760


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết